Thực hiện thí nghiệm hỗn hợp cho bê tông và bê tông nặng là xác định các chỉ tiêu cơ lý của bê tông từ đó có thể biết được bê tông đã đảm bảo được đúng chất lượng hay chưa trước khi đưa vào sử dụng. Bê tông là vật liệu quan trọng của mọi công trình xây dựng từ các công trình lớn đến các công trình nhỏ như sử dụng cho các công trình khu chung cư, nhà cao tầng, công trình công nghiệp và dân sinh.
IFIC cung cấp thí nghiệm hỗn hợp bê tông và bê tông nặng uy tín và chuyên nghiệp, 9 năm hoạt động trong ngành có đầy đủ kinh nghiệm để thực hiện về lĩnh vực thí nghiệm VLXD, đội ngũ được đào tạo các kỹ năng và kiến thức chuyên môn, luôn tận tâm trong công việc
- Tiết kiệm chi phí với mức giá hợp lý nhất theo từng quy mô và hiện trạng của doanh nghiệp (không phát sinh chi phí khác). Chi phí được minh bạch, rõ ràng, thông báo cụ thể với khách hàng trước khi ký hợp đồng.
- Đảm bảo đúng tiến độ, bảo mật kinh doanh của mọi tổ chức, doanh nghiệp.
- Trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh, hệ thống chi nhánh trải dài rộng khắp cả nước như: Hà Nội, Vũng Tàu, Cần Thơ giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại cũng như dễ dàng hỗ trợ và gặp mặt trực tiếp khách hàng khi cần thiết.
Bạn đang có nhu cầu thực hiện thì hãy liên hệ ngay với số Hotline 0789123102 để được tư vấn và nhận báo giá hoàn toàn miễn phí. Hãy để IFIC có cơ hội được phục vụ bạn.
BẢNG DANH SÁCH THÍ NGHIỆM HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG
TT |
Tên thí nghiệm hỗn hợp bê tông và bê tông nặng |
Tiêu chuẩn kỹ thuật (*) |
1 | Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
TCVN 3106:93 |
2 | Xác định độ cứng Vebe |
TCVN 3107:93 |
3 | Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông |
TCVN 3108:93 |
4 | Xác định độ tách nước, tách vữa |
TCVN 3109:93 |
5 | Phân tích thành phần hỗn hợp bê tông |
TCVN 3110:93 |
6 | Xác định hàm lượng bọt khí hỗn hợp bê tông |
TCVN 3111:93 |
7 | Xác định khối lượng riêng bê tông |
TCVN 3112:93 |
8 | Xác định độ hút nước |
TCVN 3113:93 |
9 | Xác định độ mài mòn của bê tông |
TCVN 3114:93 |
10 | Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3115:93 |
11 | Xác định độ chống thấm của bê tông |
TCVN 3116:93 |
12 | Xác định cường độ nén |
TCVN 3118:93 |
13 | Xác định cường độ kéo khi uốn |
TCVN 3119:93 |
14 | Xác định thành phần cấp phối bê tông (QĐ 778/1998/QĐ-BXD) |
TCVN 9382:2012 |
15 | Xác định chiều sâu thấm nước |
DIN 1040; BS EN 12390 |
16 | Xác định độ co ngót |
TCVN 3117:93 |
17 | Xác định hệ số thấm |
TCVN 8219:09 |
18 | Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng |
TCVN 9337:12 |
Phòng thí nghiệm VLXD và kiểm định xây dựng đầu tư máy móc, thiết bị còn hiệu chuẩn sử dụng cho mục đích thí nghiệm hỗn hợp bê tông và bên tông nặng.