TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
Mã HS |
5 |
Xỉ hạt lò cao |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
2618.00.00 |
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn |
1,6 |
TCVN 4315:2007 |
|
2. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn: |
|
TCVN 4315:2007 |
Lấy mẫu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg |
– 7 ngày |
55,0 |
– 28 ngày |
75,0 |
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 141:2023 |
4. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, l1, không lớn hơn |
1 |
Phụ lục A – TCVN 12249:2018 |
|
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa |
1. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn |
S60 |
S75 |
S95 |
S105 |
Phụ lục A – TCVN 11586:2016 |
Lấy mẫu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg |
– 7 ngày |
– |
55 |
75 |
95 |
– 28 ngày |
60 |
75 |
95 |
105 |
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 8265:2009 |
3. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn |
4,0 |
4. Hàm lượng ion clorua (Cl–), %, không lớn hơn |
0,02 |
TCVN 141:2023 |
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
TCVN 11586:2016 |
6. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, I1, không lớn hơn |
1 |
Phụ lục A – TCVN 12249:2018 |
|