Chứng Nhận Hợp Quy Xỉ hạt lò cao Theo QCVN 16:2023/BXD

Chứng Nhận Hợp Quy Xỉ hạt lò cao Theo QCVN 16:2023/BXD

Chứng Nhận Hợp Quy Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng Theo QCVN 16:2023/BXD

TT Tên sản phẩm Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử Quy cách mẫu Mã HS
5 Xỉ hạt lò cao Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng 2618.00.00
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn 1,6 TCVN 4315:2007
2. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn: TCVN 4315:2007 Lấy mẫu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg
– 7 ngày 55,0
– 28 ngày 75,0
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn 10,0 TCVN 141:2023
4. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, l1, không lớn hơn 1 Phụ lục A – TCVN 12249:2018
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
1. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn S60 S75 S95 S105 Phụ lục A – TCVN 11586:2016 Lấy mẫu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg. Lấy mẫu trung bình khoảng 20 kg
– 7 ngày 55 75 95
– 28 ngày 60 75 95 105
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn 10,0 TCVN 8265:2009
3. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn 4,0
4. Hàm lượng ion clorua (Cl), %, không lớn hơn 0,02 TCVN 141:2023
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn 3,0 TCVN 11586:2016
6. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, I1, không lớn hơn 1 Phụ lục A – TCVN 12249:2018