Chứng nhận hợp quy Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng theo QCVN 16:2023/BXD
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | Mã HS | ||||||||||||||||||||
4 | Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng | 1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, không nhỏ hơn | 75 | TCVN 9807:2013 | Mẫu được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong cùng lô sản phẩm. Lấy mẫu trung bình, tối thiểu 10 kg | 2520.10.00 | ||||||||||||||||||||
2. Hàm lượng P2O5 hòa tan, %, không lớn hơn | 0,1 | Phụ lục A TCVN 11833:2017 | ||||||||||||||||||||||||
3. Hàm lượng P2O5 tổng, %, không lớn hơn | 0,7 | |||||||||||||||||||||||||
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước (F-hòa tan), %, không lớn hơn | 0,02 | |||||||||||||||||||||||||
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng), %, không lớn hơn | 0,6 | |||||||||||||||||||||||||
6. pH, không nhỏ hơn | 6,0 | TCVN 9339:2012 | ||||||||||||||||||||||||
7. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn (I), không lớn hơn | 1 | Phụ lục D TCVN 11833:2017 | ||||||||||||||||||||||||
8. Chênh lệch thời gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứng, giờ nhỏ hơn | 2 | TCVN 6017:2015 |