Chứng Nhận Hợp Quy Tấm Tường Bê Tông Theo QCVN 16:2023/BXD

Chứng Nhận Hợp Quy Tấm Tường Bê Tông Theo QCVN 16:2023/BXD

Chứng Nhận Hợp Quy Tấm Tường Bê Tông Theo QCVN 16:2023/BXD

  • Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép.
  • Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp
  • Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép
TT Tên sản phẩm Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử Quy cách mẫu Mã HS
4 Tấm tường Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép. 6810.91.00
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn TCVN 3113:2022 Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tẩm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi
– Tấm thông thường 12
– Tấm cách âm 8
2. Cấp độ bền va đập Số lần va đập kế tiếp tại các chiều cao rơi TCVN 11524:2016 Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi
500 mm 1000 mm 1500 mm
– Cấp cao – C1 6 6 6
– Cấp trung bình – C2 6 6
– Cấp thấp – C3 6
3. Độ bền treo vật nặng, N, không nhỏ hơn 1000 Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu cầu về độ hút nước
4. Cường độ nén của bê tông ở tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn 15 TCVN 3118:2022 03 mẫu thử 150 x 150 x 150 mm
Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp 6810.91.00
1. Cấp độ bền va đập Số lần va đập kế tiếp tại các chiều cao rơi TCVN 11524:2016 Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi
500 mm 1000 mm 1500 mm
– Cấp cao – C1 6 6 6
– Cấp trung bình – C2 6 6
– Cấp thấp – C3 6
2. Độ bền treo vật nặng
Tải trọng, N, không nhỏ hơn Độ võng lớn nhất, mm Biến dạng dư lớn nhất, mm TCVN 12302:2018 Lấy 03 mẫu thử được cắt từ tẩm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi
Mức 1 1000 5 1
Mức 2 1250 20
Mức 3 1500
3. Cường độ bám dính giữa tấm biên với lớp lõi, MPa, không nhỏ hơn 0,3 TCVN 9349:2012 Lấy 01 mẫu thử từ sản phẩm đã đạt yêu cầu về kích thước, ngoại quan
4. Cường độ nén của tấm tường nhẹ ba lớp, MPa, không nhỏ hơn 3,5 TCVN 9030:2017 03 mẫu thử (100 x 100 x chiều dày) mm được cắt ra từ 03 tấm tường nhẹ
Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép 6810.91.00
1. Cường độ chịu nén và khối lượng thể tích Bảng 3. TCVN 12868:2020 Lấy 02 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi
TCVN 12867:2020
2. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn 0,2 Lấy 01 mẫu thử được cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi