Chứng nhận hợp quy Ống thoát nước và phụ tùng theo QCVN 16:2023/BXD

Ống & phù tùng ghép nối bằng PP, PE, PVC

Ống thoát nước và phụ tùng là loại vật liệu nhựa chuyên dùng cho các ngành cấp và thoát nước. Ống thoát nước và phụ tùng được làm từ nhiều loại nguyên vật liệu khác nhau như: PP, PE, PVC,…. Và có những đặc điểm nổi bật như trọng lượng nhẹ, độ bền cao, dễ sử dụng và tính di động. Các loại vật liệu này có tính ứng dụng cao và được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày. Vì vậy việc kiểm tra chất lượng trước khi lưu thông của loại vật liệu này là vô cùng cần thiết, để tránh tràn lan hàng kém chất lượng và có nguy cơ gây hại tới sức khoẻ của con người. Bài viết này sẽ bổ sung và cung cấp thông tin cho Quý Doanh nghiệp/ Quý khách hàng về quy trình, thủ tục Chứng nhận hợp quy Ống thoát nước và phụ tùng theo QCVN 16:2023/BXD.

Chứng nhận hợp quy Ống thoát nước và phụ tùng là gì?

Là quy trình đánh giá chất lượng kỹ thuật và chứng nhận Ống thoát nước và phụ tùng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2023/BXD trước khi lưu thông thị trường được thực hiện bởi các tổ chức chứng nhận hợp quy.

Chứng nhận hợp quy Ống và phụ tùng ống thoát nước là yêu cầu bắt buộc đối với các sản phẩm, hàng hóa Vật liệu xây dựng thuộc nhóm 2 được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng trên lãnh thổ Việt Nam.

Danh mục Ống thoát nước và phụ tùng cần chứng nhận hợp quy

Chứng nhận hợp quy Ống thoát nước và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP, PE, PVC dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất Theo QCVN 16:2023/BXD.

  • Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC.
  • Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE.
  • Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP.
  • Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP).
  • Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước.

Chỉ tiêu kỹ thuật Ống thoát nước và phụ tùng theo QCVN 16:2023/BXD

TT Tên sản phẩm Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử Quy cách mẫu Mã HS
1 Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất Độ bền với áp suất bên trong: Không bị hỏng trong quá trình thử nghiệm TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) Lấy mẫu thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoan có chiều dài tối thiểu 1,0 m 3917.23.00
– Đối với ống và phụ tùng PVC-U: TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. 3917.40.00
+ ở 20°C, trong 1h; TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006)
– Đối với ống và phụ tùng PVC-C:
+ ở 20°C, trong 1h;
+ ở 95°C, trong 165h;
– Đối với ống và phụ tùng PVC-M:
+ ở 20°C, trong 1h;
2 Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất Độ bền với áp suất bên trong: Không bị hỏng trong quá trình thử nghiệm TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) Lấy mẫu ống thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. 3917.21.00
– Đối với ống và phụ tùng PE: TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. 3917.40.00
+ ở 20°C, trong 100h; TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006) 3917.32.99
+ ở 80°C, trong 165h; 3917.33.90
– Đối với ống và phụ tùng PE-X:
+ ở 20°C, trong 1h;
+ ở 95°C, trong 1h;
– Đối với ống và phụ tùng PE-RT:
+ ở 20°C, trong 1h;
+ ở 95°C, trong 22h;
3 Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất Độ bền với áp suất bên trong: Không bị hỏng trong quá trình thử nghiệm TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) Lấy mẫu ống thử nghiệm tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. 3917.22.00
+ ở 20°C, trong 1h; TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. 3917.40.00
+ ở 95°C, trong 22h; TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006)
4 Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) 1. Độ cứng vòng của ống và phụ tùng ≥ SN tương ứng Bảng 9 TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998) Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. 3917.29.25
TCVN 9562:2017 Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. 3917.40.00
(ISO 10639:2017)
2. Độ bền kéo riêng ban đầu theo chiều dọc Đạt yêu cầu Bảng 14 – tương ứng với PN & DN ống TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014)
TCVN 9562:2017
(ISO 10639:2017)
5 Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước 1. Độ kín của ống và phụ tùng nối ống đối với áp suất bên trong là 1,5 PFA + 5 bar TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) Không rò rỉ Điều 7.1 Lấy mẫu tối thiểu ở 03 vị trí. Mỗi vị trí lấy 02 đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. 7303.00.19
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) Lấy tối thiểu 06 phụ tùng. 7303.00.11
7307.19.00

Quy trình chứng nhận hợp quy Ống thoát nước và phụ tùng

Bước 1: Đăng ký chứng nhận, tải bản đăng ký chứng nhận hợp quy.

Bước 2: Tiến hành ký kết hợp đồng và báo giá.

Bước 3: Tiến hành đánh giá tại nhà máy sản xuất hoặc tại cảng, kho hàng (nếu là đơn vị nhập khẩu) và thực hiện lấy mẫu về thử nghiệm.

Bước 4: Khắc phục các điểm không phù hợp (nếu có, đối với đơn vị sản xuất).

Bước 5: Cấp chứng nhận hợp bay sau khi có kết quả thử nghiệm.

Bước 6: Hướng dẫn công bố hợp quy tại Sở Xây dựng.

IFIC – Lựa chọn hàng đầu cho dịch vụ Chứng nhận hợp quy

  • IFIC đã cấp chứng nhận hợp quy Ống thoát nước và phụ tùng cho rất nhiều đối tác, khách hàng kinh doanh và nhập khẩu trên toàn quốc.
  • Sở hữu phòng thí nghiệm TOP 5 về lĩnh vực vật liệu xây dựng được đầu tư bài bản, công nghệ hiện đại đạt chuẩn Bộ Xây dựng. 
  • Mức phí dịch vụ linh hoạt theo nhu cầu giải pháp khách hàng lựa chọn sau khi được IFIC hỗ trợ. Đảm bảo các tiêu chí hợp lý (theo nhu cầu, theo từng quy mô và hiện trạng của doanh nghiệp) – cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Có dịch vụ kiểm tra phân tích nhanh, đáp ứng yêu cầu cấp thiết của khách hàng. 
  • Thủ tục đầu vào nhanh gọn, đơn giản hóa quy trình, hồ sơ và tác vụ từ phía khách hàng.

Quý khách hàng có nhu cầu cấp chứng nhận hợp quy Ống thoát nước và phụ tùng vui lòng liên hệ trực tiếp qua Hotline 0789123102 để nhận được báo giá và hỗ trợ các quy trình thủ tục miễn phí.