Chứng Nhận Hợp Quy Ngói Lợp Theo QCVN 16:2023/BXD
- Ngói đất sét nung
- Ngói gốm tráng men
- Ngói bê tông
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
Mã HS |
2 |
Ngói lợp |
Ngói đất sét nung |
|
|
|
|
6905.10.00 |
|
|
1. Độ thấm nước |
Loại 1 |
Loại 2 |
TCVN 4313:2023 |
Lấy đại diện 20 viên ngói nguyên cùng một lô sản phẩm |
– Giá trị trung bình, không lớn hơn |
0,8 |
0,925 |
– Độ thấm nước của từng viên mẫu, không lớn hơn |
0,85 |
0,95 |
2 |
Ngói lợp |
2. Lực uốn gẫy, N, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
– Đối với ngói phẳng |
600 |
TCVN 4313:2023 |
– Đối với ngói phẳng có rãnh liên kết |
900 |
– Đối với ngói lợp âm dương |
1000 |
– Đối với ngói khác |
1200 |
Ngói gốm tráng men |
|
Lấy đại diện 10 viên ngói cùng một lô sản phẩm |
6905.10.00 |
1. Độ hút nước, %, |
|
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:2016) |
2. Tải trọng uốn gẫy đối với ngói lợp, theo chiều rộng viên ngói, N/cm, |
|
TCVN 4313:2023 |
3. Độ bền rạn men, tính theo sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử |
|
TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994) |
Ngói bê tông |
|
|
6811.82.20 |
Phụ lục I |
|
PHỤ LỤC I – Ngói bê tông
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
1. |
Độ bền cơ học |
Bảng I |
TCVN 4313 |
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô |
2. |
Độ thấm nước |
Không thấm |
Bảng I – Lực uốn gãy tối thiểu Fmin của ngói
Đặc tính |
Ngói có rãnh liên kết |
Ngói không có rãnh liên kết |
Dạng sóng |
Dạng phẳng |
|
Chiều cao sóng |
d > 20 mm |
20 mm ≥ d ≥ 5 mm |
d < 5 mm |
|
Chiều rộng làm việc của viên ngói cw (mm) |
≥ 300 |
≤ 200 |
≥ 300 |
≤ 200 |
≥ 300 |
≤ 200 |
|
Fmin (N) |
2000 |
1400 |
1400 |
1000 |
1200 |
800 |
550 |