Chứng Nhận Hợp Quy Kính Phẳng Tôi Nhiệt Theo QCVN 16:2023/BXD

Chứng Nhận Hợp Quy Kính Phẳng Tôi Nhiệt Theo QCVN 16:2023/BXD

Chứng Nhận Hợp Quy Kính Phẳng Tôi Nhiệt Theo QCVN 16:2023/BXD

TT Tên sản phẩm Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử Quy cách mẫu Mã HS
2 Kính phẳng tôi nhiệt Theo Phụ lục L 7007.19.90

PHỤ LỤC L – Kính phẳng tôi nhiệt

TT Chỉ tiêu kỹ thuật Mức yêu cầu Phương pháp thử Quy cách mẫu
1. Sai lệch chiều dày Bảng L TCVN 7219:2018 3 mẫu thử, kích thước ≥ (610×610) mm
2. Khuyết tật ngoại quan Không cho phép có các vết nứt, lỗ thủng hay vết xước nhìn thấy trên bề mặt của tấm kính
3. Ứng suất bề mặt của kính, MPa TCVN 8261:2009
– Kính tôi nhiệt an toàn không nhỏ hơn 69
– Kính bán tôi từ 24 đến nhỏ hơn 69
4. Độ bền phá vỡ mẫu

(Không áp dụng đối với kính bán tôi)

TCVN 7455:2013
+ Kính dày < 5 mm, khối lượng mảnh vỡ lớn nhất, g, không lớn hơn (đối với cả 03 mẫu thử) 15
+ Kính dày ≥ 5 mm, số mảnh vỡ, không nhỏ hơn 40

Bảng L – Chiều dày danh nghĩa và sai lệch cho phép

Đơn vị tính bằng milimet

Loại kính Chiều dày danh nghĩa Sai lệch cho phép Loại kính Chiều dày danh nghĩa Sai lệch cho phép
Kính vân hoa tôi nhiệt * 3 ±0,3
4
5 ±0,4
6 ±0,5
8 ±0,8
10
Kính nổi tôi nhiệt 3

4

5

6

±0,2 Kính phản quang tôi nhiệt 3

4

5

6

±0,2
8

10

±0,3 8

10

±0,3
12

15

±0,5 12

15

±0,5
19 ± 1,0 19 ± 1,0
25
* Chiều dày của kính vân hoa tôi nhiệt được tính từ đỉnh cao nhất của mặt có hoa văn tới mặt đối diện