Gạch gốm ốp lát thuộc nhóm sản phẩm “Gạch, đá ốp lát”. Như vậy, theo QCVN 16:2023/BXD gạch gốm ốp lát phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy trước khi lưu thông trên thị trường. Theo Nghị định 80/2013/NĐ-CP & Nghị định 119/2017/NĐ-CP nếu không thực hiện chứng nhận hợp quy thì mức phạt tiền sẽ từ 50 tới 300 triệu và không được lưu thông sản phẩm trên thị trường. IFIC hân hạnh được chia sẻ những khó khăn mà quý khách hàng gặp phải trong vấn đề hợp quy gạch gốm ốp lát. Hãy liên hệ IFIC tại Hotline 0789123102 để được hỗ trợ miễn phí.
Dịch vụ chứng nhận hợp quy gạch gốm ốp lát là gì?
Gạch gốm ốp lát là các tấm mỏng sản xuất từ đất sét hoặc các nguyên liệu vô cơ khác, dùng để ốp tường hoặc lát nền.
Phân loại gạch gốm ốp lát cần chứng nhận hợp quy:
- Gạch gốm ốp lát ép bán khô: là gạch gốm ốp lát được tạo hình từ hỗn hợp bột mịn bằng phương pháp ép bán khô, có dạng tấm mỏng, hình vuông, chữ nhật. Bề mặt sản phẩm có thể phủ men hoặc không phủ men.
- Gạch gốm ốp lát đùn dẻo: là gạch gốm được sản xuất từ các hạt cốt liệu là sét hoặc các nguyên liệu vô cơ khác thông qua máy ép đùn để tạo hình.
Chứng nhận hợp quy gạch gốm ốp lát là hoạt động đánh giá hệ thống sản xuất, lấy mẫu thử nghiệm và so sánh với các tiêu chí kỹ thuật được quy định trong Quy chuẩn QCVN 16:2023/BXD, nhằm đảm bảo chất lượng trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ.
Tại sao phải hợp quy gạch gốm ốp lát?
Chứng nhận hợp quy gạch gốm ốp lát là việc đánh giá, chứng nhận gạch gốm ốp lát phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2023/BXD, được thực hiện bởi tổ chức chứng nhận hợp quy
Gạch gốm ốp lát có vai trò:
- Hoàn thiện sàn, tường tạo tính thẩm mỹ.
- Tạo bề mặt sạch sẽ, dễ vệ sinh.
- Hỗ trợ chống thấm cho phòng.
Chính vì gạch gốm ốp lát có vai trò quan trọng trong xây dựng, thiết kế và thi công nên việc làm Chứng nhận hợp quy là để đảm bảo chất lượng công trình và an toàn của con người.
Sở hữu ngay tài liệu hướng dẫn hướng dẫn thủ tục hợp quy miễn phí khi để lại yêu cầu hỗ trợ qua email info@ific.com.vn hoặc gọi ngay Hotline 0789123102 để nhận được hướng dẫn chi tiết, nhanh chóng và kịp thời.
Các hình thức hợp quy gạch gốm ốp lát:
Có hai phương thức chứng nhận hợp quy:
– Phương thức 5: Chứng nhận cả quá trình (đánh giá quá trình sản xuất và lấy mẫu điển hình), có giá trị trong 3 năm, tất cả các sản phẩm được sản xuất đều được chứng nhận, tuy nhiên với điều kiện cơ sở phải áp dụng ISO 9001.
– Phương thức 7: Chứng nhận theo lô sản phẩm, nghĩa là một lô xác định được chứng nhận hợp quy và có giá trị trên lô đó. Nếu sản xuất một lô mới thì phải chứng nhận lại.
Các chứng nhận hợp quy Gạch gốm ốp lát
- Chứng nhận hợp quy gạch gốm ốp lát ép bán khô
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
Mã HS |
||||
BIa Ev ≤ 0,5% |
BIb 0,5% < Ev ≤ 3% |
IIa 3% < Ev ≤ 6%B |
BIIb 6% < Ev ≤ 10% |
BIII Ev > 10% |
|||||
1. |
Độ hút nước, Ev, % khối lượng |
|
|
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995) |
Từ 5 đến 20 viên gạch nguyên (*) |
6907.21.91
6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 6907.21.92 6907.22.92 6907.23.92 6907.21.94 6907.22.94 6907.23.94 |
|||
– Trung bình |
Ev ≤ 0,5% |
0,5% < Ev ≤ 3% |
3% < Ev ≤ 6% |
6% < Ev ≤ 10% |
Ev > 10% |
||||
– Của từng mẫu, không lớn hơn |
0,6 |
3,3 |
6,5 |
11 |
– |
||||
2. |
Độ bền uốn, MPa |
|
|
|
|
|
TCVN 6415-4:2016 |
||
– Trung bình, không nhỏ hơn |
35 |
30 |
22 |
18 |
12 (d≥7,5) 15 (d < 7,5) |
||||
– Của từng mẫu, không nhỏ hơn |
32 |
27 |
20 |
16 |
– |
||||
3. |
Độ chịu mài mòn |
|
|
|
|
|
|||
3.1. |
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn |
175 |
175 |
345 |
540 |
– |
TCVN 6415-6:2016 |
||
3.2. |
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp |
I, II, III, IV |
I, II, III, IV |
I, II, III, IV |
I, II, III, IV |
I, II, III, IV |
TCVN 6415-7:2016 |
||
4. |
Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, không lớn hơn |
9 |
TCVN 6415-8:2016 |
||||||
5. |
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn |
– |
– |
0,6 |
TCVN 6415-10:2016 |
- Chứng nhận hợp quy gạch gốm ốp lát đùn dẻo
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
Mã HS |
||||||
AIa Ev≤ 0,5% |
AIb 0,5 < Ev ≤ 3% |
AIIa-1 3% < Ev ≤ 6% |
AIIa-2 3% < Ev ≤ 6% |
AIIb-1 6% < Ev ≤ 10% |
AIIb-2 6% < Ev ≤ 10% |
AIII Ev > 10% |
|||||
1. |
Độ hút nước, Ev, % khối lượng |
|
|
|
|
|
|
|
TCVN 6415-3:2016 |
Từ 5 đến 20 viên gạch nguyên (*) |
6907.21.91 6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 6907.21.92 6907.22.92 6907.23.92 6907.21.94 6907.22.94 6907.23.94 |
– Trung bình |
Ev ≤ 0,5% |
0,5 < Ev ≤ 3% |
3% < Ev ≤ 6% |
3% < Ev ≤ 6% |
6% < Ev ≤ 10% |
6% < Ev ≤ 10% |
Ev > 10% |
||||
– Của từng mẫu, không lớn hơn |
0,6 |
3,3 |
6,5 |
6,5 |
11 |
11 |
– |
||||
2. |
Độ bền uốn, MPa |
|
|
|
|
|
|
|
TCVN 6415-4:2016 |
||
– Trung bình, không nhỏ hơn |
28 |
23 |
20 |
13 |
17,5 |
9 |
8 |
||||
– Của từng mẫu, không nhỏ hơn |
21 |
18 |
18 |
11 |
15 |
8 |
7 |
||||
3. |
Độ chịu mài mòn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn |
275 |
275 |
393 |
541 |
649 |
1062 |
2365 |
TCVN 6415-6:2016 |
||
3.2 |
Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp |
|
|
|
I, II, III, IV |
|
|
I, II, III, IV |
TCVN 6415-7:2016 |
||
4. |
Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, không lớn hơn |
10 |
TCVN 6415- 8:2016 |
||||||||
5. |
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn |
0,6 |
TCVN 6415- 10:2016 |
Quyền lợi khi sử dụng dịch vụ của IFIC
Quyền lợi:
- Mức phí dịch vụ công khai minh bạch, linh hoạt phù hợp theo từng khách hàng.
- Đảm bảo sản phẩm không chỉ đạt được chứng nhận còn được công bố hợp quy hợp lệ và an toàn khi lưu thông trên thị trường trong và ngoài nước
- Cam kết đúng tiến độ, bảo mật kinh doanh của mọi tổ chức, doanh nghiệp.
- Hỗ trợ, hướng dẫn và giải đáp hoàn toàn miễn phí tất cả khó khăn vướng mắc của khách hàng .
- Đội ngũ chuyên gia dày dặn kinh nghiệm được cấp chứng chỉ ngành, có kiến thức chuyên môn, kỹ thuật cao, giàu kinh nghiệm đánh giá và đưa ra giải pháp phù hợp luôn chuyên tâm vì khách hàng.
Thủ tục:
- Thủ tục đầu vào nhanh gọn, đơn giản hóa quy trình, hồ sơ và tác vụ từ phía khách hàng.
- Cam kết cấp giấy chứng nhận hợp quy nhanh nhất có thể.
- Quy trình xử lý nhanh, có kết quả trong vòng trong vòng 3 ngày hoặc trong vòng 24h nếu quy chuẩn cho phép.
- Giao chứng thư tận nơi cho khách hàng.
- Hướng dẫn và hỗ trợ công bố sau chứng nhận.
Quý khách hàng có nhu cầu hoặc thắc mắc về thủ tục, chi phí làm chứng nhận hợp quy gạch gốm ốp lát vui lòng liên hệ qua Hotline 0789123102 để được tư vấn và nhận báo giá hoàn toàn miễn phí.