Chứng Nhận Hợp Quy Gạch Gốm Ốp Lát Theo QCVN 16:2023/BXD
TT | Tên sản phẩm | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | Mã HS | ||||||||||||||||||||
1 | Gạch gốm ốp lát | Theo Phụ lục C | 6907.21.91 | |||||||||||||||||||||||
6907.21.93 | ||||||||||||||||||||||||||
6907.22.91 | ||||||||||||||||||||||||||
6907.22.93 | ||||||||||||||||||||||||||
6907.23.91 | ||||||||||||||||||||||||||
6907.23.93 | ||||||||||||||||||||||||||
6907.21.92 | ||||||||||||||||||||||||||
6907.22.92 | ||||||||||||||||||||||||||
6907.23.92 | ||||||||||||||||||||||||||
6907.21.94 | ||||||||||||||||||||||||||
6907.22.94 | ||||||||||||||||||||||||||
6907.23.94 |
PHỤ LỤC C – Gạch gốm ốp lát
Bảng C -1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô (Nhóm B)
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | ||||
BIa
Ev ≤ 0,5% |
BIb
0,5% < Ev ≤ 3% |
BIIa
3% < Ev ≤ 6% |
BIIb
6% < Ev ≤ 10% |
BIII
Ev > 10% |
||||
1. | Độ hút nước, Ev, % khối lượng | TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995) | Từ 5 đến 20 viên gạch nguyên (*) | |||||
– Trung bình | Ev ≤ 0,5% | 0,5% < Ev ≤ 3% | 3% < Ev ≤ 6% | 6% < Ev ≤ 10% | Ev > 10% | |||
– Của từng mẫu, không lớn hơn | 0,6 | 3,3 | 6,5 | 11 | – | |||
2. | Độ bền uốn, MPa | TCVN 6415-4:2016 (ISO 10545-4:2014) |
||||||
– Trung bình, không nhỏ hơn | 35 | 30 | 22 | 18 | 12 (d≥7,5) 15 (d < 7,5) | |||
– Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 32 | 27 | 20 | 16 | – | |||
3. | Độ chịu mài mòn | |||||||
3.1. | Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 175 | 175 | 345 | 540 | – | TCVN 6415-6:2016 (ISO 10545-6:2010) |
|
3.2. | Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | I, II, III, IV | TCVN 6415-7:2016 (ISO 10545-7:1996) |
|
4. | Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, không lớn hơn | 9 | TCVN 6415-8:2016 (ISO 10545-8:2014) |
|||||
5. | Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn | – | – | 0,6 | TCVN 6415-10:2016 (ISO 10545-10:1995) |
Bảng C – 2. Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (Nhóm A)
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | ||||||
AIa
Ev≤ 0,5% |
AIb
0,5 < Ev ≤ 3% |
AIIa-1
3% < Ev ≤ 6% |
AIIa-2
3% < Ev ≤ 6% |
AIIb-1
6% < Ev ≤ 10% |
AIIb-2
6% < Ev ≤ 10% |
AIII
Ev > 10% |
||||
1. | Độ hút nước, Ev, % khối lượng | TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545- 3:1995) |
Từ 5 đến 20 viên gạch nguyên (*) | |||||||
– Trung bình | Ev ≤ 0,5% | 0,5 < Ev ≤ 3% | 3% < Ev ≤ 6% | 3% < Ev ≤ 6% | 6% < Ev ≤ 10% | 6% < Ev ≤ 10% | Ev > 10% | |||
– Của từng mẫu, không lớn hơn | 0,6 | 3,3 | 6,5 | 6,5 | 11 | 11 | – | |||
2. | Độ bền uốn, MPa | TCVN 6415-4:2016 (ISO 10545- 4:2014) |
||||||||
– Trung bình, không nhỏ hơn | 28 | 23 | 20 | 13 | 17,5 | 9 | 8 | |||
– Của từng mẫu, không nhỏ hơn | 21 | 18 | 18 | 11 | 15 | 8 | 7 | |||
3. | Độ chịu mài mòn | |||||||||
3.1 | Độ chịu mài mòn sâu đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài mòn, mm3, không lớn hơn | 275 | 275 | 393 | 541 | 649 | 1062 | 2365 | TCVN 6415-6:2016 (ISO 10545- 6:2010) |
|
3.2 | Độ chịu mài mòn đối với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp | I, II, III, IV | I, II, III, IV | TCVN 6415-7:2016 (ISO 10545- 7:1996) |
||||||
4. | Hệ số giãn nở nhiệt dài, từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/°C, không lớn hơn | 10 | TCVN 6415- 8:2016 (ISO 10545- 8:2014) |
|||||||
5. | Hệ số giãn nở ẩm, mm/m, không lớn hơn | 0,6 | TCVN 6415- 10:2016 (ISO 10545- 10:1995) |
Ghi chú:
(*) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1 mục III, Bảng 1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
– Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
– Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 3., 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
– Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu số 1., 3., 4., 5, 6..; Số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
– Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn hoặc bằng 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu 1., 2., 3., 4., 5, 6,.; Số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên và/hoặc không nhỏ hơn 0,5 m2.
– Kích thước cạnh được tính đối với kích thước cạnh lớn nhất.