Footwear export is the industry with the second largest export turnover in the world. The US is the largest export market, the second largest export market is Europe (EU). The domestic footwear industry has made good use of incentives from new-generation Free Trade Agreements (FTAs), especially the Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership (CPTPP) and the Vietnam-EU FTA. (EVFTA) to boost exports.
Currently, export of footwear is carried out in 3 types:
Follow the form of outsourcing for foreign enterprises.
Import raw materials to produce products and then export. (Production for export)
Export for business purposes.
In order to properly determine export policies and procedures, it is first necessary to determine the HS code of the item.
HS CODE OF SHOES AND SHOES PRODUCTS
Footwear of Chapter 64 – SHOES, SHOES, GETS AND LIKE PRODUCTS; PARTS OF THE ABOVE PRODUCTS.
6401 | Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự |
64011000 | – Giày, dép có mũi gắn kim loại bảo vệ |
– Giày, dép khác: | |
640192 | – – Loại cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối: |
64019210 | – – – Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại |
64019290 | – – – Loại khác |
640199 | – – Loại khác: |
64019910 | – – – Giày cổ cao quá đầu gối |
64019990 | – – – Loại khác |
6402 | Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic |
– Giày, dép thể thao: | |
64021200 | – – Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt |
640219 | – – Loại khác: |
64021910 | – – – Giày, dép cho đấu vật |
64021990 | – – – Loại khác |
64022000 | – Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài |
– Giày, dép khác: | |
640291 | – – Giày cổ cao quá mắt cá chân: |
64029110 | – – – Giày lặn |
– – – Loại khác: | |
64029191 | – – – – Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ |
64029192 | – – – – Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại |
64029199 | – – – – Loại khác |
640299 | – – Loại khác: |
64029910 | – – – Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ |
64029920 | – – – Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại |
64029990 | – – – Loại khác |
6403 | Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc |
– Giày, dép thể thao: | |
64031200 | – – Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt |
640319 | – – Loại khác: |
64031910 | – – – Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự |
64031920 | – – – Ủng để cưỡi ngựa; giày chơi bowling |
64031930 | – – – Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình |
64031990 | – – – Loại khác |
64032000 | – Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái |
64034000 | – Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ |
– Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: | |
64035100 | – – Giày cổ cao quá mắt cá chân |
640359 | – – Loại khác: |
64035910 | – – – Giày chơi bowling |
64035990 | – – – Loại khác |
– Giày, dép khác: | |
640391 | – – Loại cổ cao quá mắt cá chân: |
64039110 | – – – Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn kim loại bảo vệ |
64039120 | – – – Ủng để cưỡi ngựa |
64039130 | – – – Loại khác, có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại |
64039190 | – – – Loại khác |
640399 | – – Loại khác: |
64039910 | – – – Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn kim loại bảo vệ |
64039920 | – – – Giày chơi bowling |
64039930 | – – – Loại khác, có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại |
64039990 | – – – Loại khác |
6404 | Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt |
– Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: | |
640411 | – – Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự: |
64041110 | – – – Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự |
64041120 | – – – Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình |
64041190 | – – – Loại khác |
640419 | – – Loại khác: |
64041910 | – – – Loại có mũi giày được gắn bảo vệ |
64041990 | – – – Loại khác |
64042000 | – Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
6405 | Giày, dép khác |
64051000 | – Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
64052000 | – Có mũ giày bằng vật liệu dệt |
64059000 | – Loại khác |
6406 | Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng |
640610 | – Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
64061010 | – – Mũi giày bằng kim loại |
64061090 | – – Loại khác |
640620 | – Đế ngoài và gót giày, bằng cao su hoặc plastic: |
64062010 | – – Bằng cao su |
64062020 | – – Bằng plastic |
640690 | – Loại khác: |
64069010 | – – Bằng gỗ |
– – Bằng kim loại: | |
64069021 | – – – Bằng sắt hoặc thép |
64069022 | – – – Bằng đồng |
64069023 | – – – Bằng nhôm |
64069029 | – – – Loại khác |
– – Bằng cao su: | |
64069041 | – – – Tấm lót giày |
64069042 | – – – Đế giày đã hoàn thiện |
64069049 | – – – Loại khác |
– – Bằng plastic: | |
64069051 | – – – Tấm lót giày |
64069052 | – – – Đế giày đã hoàn thiện |
64069059 | – – – Loại khác |
– – Loại khác: | |
64069091 | – – – Ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các loại tương tự và bộ phận của chúng |
64069099 | – – – Loại khác |
SHOES EXPORT TAX
VAT: VAT for exported footwear is 0%.
Export tax: footwear is not on the list of items subject to export tax. Therefore, when exporting footwear, the exporter does not have to pay export tax.
STATE REGULATIONS ON THE EXPORT OF SHOES
When exporting footwear, there is no special policy. Thus, when exporting, Enterprises only need to prepare a normal customs declaration dossier.
However, there are a few caveats:
For footwear made of genuine leather, it is necessary to determine what animal skin it is, whether it is on the list of CITES wildlife species or not?
Please further clarify: CITES Convention is the Convention on International Trade in Endangered Species of Wild Fauna and Flora (CITES Convention) is a multilateral treaty. The purpose of CITES is to ensure that international trade in specimens of wild fauna and flora does not threaten the survival of these species in the wild.
If it is on the list of Cities, it will be difficult to export to the country it wants to import, especially it may be in the category of goods banned from import of the other country.
Own a shoe brand. (BUSINESSES register trademarks at the National Office of Intellectual Property – Ministry of Science and Technology)
PROCEDURES FOR EXPORTING SHOES FOR BUSINESS PURPOSE
For footwear exports for business purposes, customs procedures are the same as for normal export goods.
B1: Open customs declaration
Requirements for customs declaration documents:
– Sale contract
– Commercial invoice
– Goods packing slip
– Booking
Enter the shipment information into the customs declaration software (ECUS), transmit the declaration and get the threading response.
B2: Bring the dossier to the customs office to register (in case the shipment is classified into the yellow or red channel)
B3: Clearance of shipments, liquidation of export customs clearance declarations.
Footwear EXPORT PROCEDURES – MANUFACTURING & EXPORTING
For this form, the enterprise needs to declare the list of raw materials and accessories for MANUFACTURING FOR EXPORT and the norms of use and consumption of raw materials before declaring the shipment information on the customs declaration system.
After declaring the above information, the Enterprise will proceed with the same steps as when exporting goods for business purposes
SHOES EXPORT PROCEDURES – PROCESSING
For processed goods, it is necessary to declare the processing contract with the customs office.
According to the provisions of Circular 39/2018-TT-BTC, the processing enterprise is responsible for declaring the processing contract, the list of raw materials – supplies, finished products and the actual product norm to the Customs office. . At the same time, because the circular no longer stipulates the type of goods (the goods classification code is raw materials or products) when declared on the import and export declarations. Therefore, the self-created system stipulates that a processing enterprise, on a processing contract, is not allowed to declare the same code of raw materials and products.
In addition, enterprises producing processed goods need to carry out procedures for registration of factory inspection….
TRADE INSPECTION
In commercial activities, footwear, from the time it is produced to the time it is delivered to the buyer and consumer, has to go through many stages (transportation, delivery, preservation, etc.), which cannot be avoided. , errors, losses … leading to disputes between the parties involved in the sale and purchase contract about: time, place of delivery, transfer of ownership, risks to the goods….
Some common disputes are:
Errors in quantity, volume, quality, packaging, value of goods, origin, type of goods, condition, safety, hygiene standards, and other content as required of cutomer. (inspection under commercial contract)
Loss and causes leading to loss, division of responsibility, compensation level of related parties when goods are lost; (insurance loss assessment)
In order to directly prevent and have a legal basis to resolve disputes that occur quickly when goods are damaged, missing, lost, damaged, etc., the contracting parties often include clauses in commercial contracts. appoint an independent, neutral, competent/reputable inspection organization to conduct inspection and issue results on conformity in terms of goods quality, quantity and volume compared to the signed contract. .